Phân loại Visa
Visa tay nghề 189
Bạn phải có nghề nghiệp nằm trong danh sách MLTSSL
0 Visa làm việc có tay nghề 190
Bạn cần có đề cử từ chính quyền Tiểu bang hoặc Lãnh thổ, hoặc được bảo lãnh bởi một thành viên gia đình đủ điều kiện ở vùng regional. Nghề nghiệp của bạn phải nằm trong danh sách MLTSSL, STSOL hoặc ROL.
5 Visa làm việc có tay nghề regional loại 491
Bạn cần có đề cử của chính quyền Tiểu bang hoặc Lãnh thổ hoặc được bảo lãnh bởi một thành viên gia đình phù hợp. You must have an occupation on the MLTSSL, STSOL, or ROL.
15 Tuổi
Chú ý:
Độ tuổi của bạn tại thời điểm được mời nộp đơn xin thị thực
Từ 18 đến 24 tuổi
25 Từ 25 đến 32 tuổi
30 Từ 33 đến 39 tuổi
25 Từ 40 đến 44 tuổi
15 Tiếng Anh
Chú ý:
Trình độ tiếng Anh của bạn khi nhận được lời mời nộp đơn xin visa là gì?
Competent English
Hộ chiếu từ Anh, Mỹ, Canada, New Zealand hoặc Ireland; hoặc ELTS: Ít nhất 6 điểm cho mỗi kỹ năng; hoặc OET: Ít nhất 'B' trong mỗi kỹ năng; hoặc TOEFL iBT: Nghe 12, Đọc 13, Viết 21, Nói 18; hoặc PTE Học thuật: Ít nhất 50 điểm cho mỗi kỹ năng; hoặc Cambridge C1 Advanced test (CAE): Tối thiểu 169 điểm cho mỗi kỹ năng 0 Proficient English
IELTS: Ít nhất 7 điểm cho mỗi kỹ năng; hoặc OET: Ít nhất 'B' trong mỗi kỹ năng; hoặc TOEFL iBT: 24 phần Nghe, 24 kỹ năng Đọc, 27 kỹ năng Viết, 23 kỹ năng Nói; hoặc PTE Học thuật: Mỗi kỹ năng đạt ít nhất 65 điểm; hoặc Cambridge C1 Advanced test (CAE): Tối thiểu 185 điểm cho mỗi kỹ năng 10 Superior English
IELTS: Ít nhất 8 điểm trong mỗi kỹ năng; hoặc OET: Ít nhất là 'A' trong mỗi kỹ năng; hoặc TOEFL iBT: 28 môn Nghe, 29 Đọc, 30 Viết, 26 Nói; hoặc PTE Học thuật: Ít nhất 79 điểm ở mỗi kỹ năng; hoặc Cambridge C1 Advanced test (CAE): Tối thiểu 200 điểm cho mỗi kỹ năng 20 Work experience abroad
Chú ý:
Việc làm phải có ít nhất 20 giờ mỗi tuần và được trả lương Điểm tối đa cho 'Kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài' và 'Kinh nghiệm làm việc ở Úc' kết hợp là 20 điểm.
Có kinh nghiệm làm việc nước ngoài từ 8 năm trở lên
15 Có kinh nghiệm làm việc nước ngoài từ 5 đến 7 năm
10 Có kinh nghiệm làm việc nước ngoài từ 3 đến 4 năm
5 Dưới 3 năm kinh nghiệm làm việc tại nước ngoài
0 Kinh nghiệm làm việc tại Úc
Chú ý:
Trong 10 năm qua, bạn đã làm việc trong ngành nghề được chỉ định hoặc ngành nghề liên quan ở Úc bao lâu?Điểm tối đa cho 'Kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài' và 'Kinh nghiệm làm việc ở Úc' kết hợp là 20 điểm
Có kinh nghiệm làm việc tại Úc từ 8 năm trở lên
20 Có kinh nghiệm làm việc tại Úc từ 5 đến 7 năm
15 Có kinh nghiệm làm việc tại Úc từ 3 đến 4 năm
10 Có kinh nghiệm làm việc tại Úc từ 1 đến 2 năm
5 Dưới 1 năm kinh nghiệm làm việc tại Úc
0 Trình độ học vấn
Chú ý:
Trình độ học vấn của bạn là gì?
Bằng tiến sĩ từ một tổ chức giáo dục của Úc hoặc bằng Thạc sĩ từ một tổ chức giáo dục được công nhận
20 Bằng cử nhân từ một tổ chức giáo dục của Úc hoặc bằng cử nhân từ một tổ chức giáo dục của Úc hoặc bằng Thạc sĩ từ một tổ chức giáo dục được công nhận
15 Bằng cao đẳng hoặc chứng chỉ nghề hoàn thành tại Úc, hoặc bằng nghề từ một tổ chức giáo dục được công nhận
10 Đã đạt được một bằng cấp hoặc giải thưởng được cơ quan thẩm định có liên quan công nhận là phù hợp với ngành nghề có tay nghề mà bạn đã đề cử.
10 Bằng cấp tốt nghiệp tại Úc
Chú ý:
Bằng cấp, diploma, advanced diploma hoặc trade hoàn thành tại Úc tối thiểu trong 2 năm (toàn thời gian)
Có bằng cấp tốt nghiệp tại Úc
5 Không có bằng cấp tốt nghiệp tại Úc
0 Bằng nghiên cứu chuyên sâu
Chú ý:
Bằng Thạc sĩ nghiên cứu hoặc bằng Tiến sĩ từ một cơ sở giáo dục của Úc bao gồm ít nhất hai năm học trong lĩnh vực liên quan (Khoa học Tự nhiên và Vật lý, Công nghệ Thông tin hoặc Kỹ thuật và Công nghệ Liên quan).
Có bằng nghiên cứu chuyên sâu
10 Không có bằng nghiên cứu chuyên sâu
0 Chứng chỉ phiên dịch NAATI
Chú ý:
Chứng chỉ phiên dịch NAATI
Có chứng chỉ phiên dịch NAATI
5 Không có chứng chỉ phiên dịch NAATI
0 Tình trạng vợ / chồng / partner
Chú ý:
Bạn có vợ / chồng / partner đáp ứng các tiêu chí sau không?
10 điểm
Dưới 45 tuổi Vợ / chồng / partner có Competent English Vợ / chồng / partner nộp đơn cùng loại visa với bạn và Vợ/ chồng/ partner đã có skill assessment 10 10 điểm
Không có vợ / chồng / partner Có vợ / chồng / partner đã là thường trú nhân Úc hoặc công dân Úc 10 5 điểm
Vợ / chồng / partner có Competent English Vợ / chồng / partner nộp đơn cùng loại visa với bạn Vợ / chồng / partner đã là thường trú nhân Úc hoặc công dân Úc 5 0 điểm
Không có điều kiện nào ở trên 0 Professional Year in Australia
Chú ý:
Bạn đã hoàn thành Profesional year tại Úc trong ngành nghề nộp visa của mình trong ít nhất 12 tháng trong vòng 48 tháng trước thời điểm nhận lời mời nộp đơn xin visa?
Có Professional year tại Úc
5 Không có Professional year tại Úc
0